Họ và tên: NGUYỄN HUY VỮNG
Năm sinh: 1986
Học vị cao nhất: Thạc sĩ
Email: nhvung@bdu.edu.vn
QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Thạc sĩ ngành/chuyên ngành: Kỹ thuật/Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp – Học viên Kỹ thuật Quân sự
Tên luận văn: “Tính tháp áp lực dạng vỏ trụ tròn liên kết với chỏm cầu chịu áp lực khí, tải trọng gió và sự thay đổi nhiệt độ”
Đại học chính quy ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng – Trường Đại học Bình Dương
Văn bằng 2: cử nhân ngành ngôn ngữ anh – Trường Đại học Bình Dương
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tạp chí |
1 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các điều kiện biên và kích thước vùng nghiên cứu đến kết quả dự báo và phân tích tai biến địa chất trong xây dựng công trình ngầm khi sử dụng phương pháp số | 2019 | Khoa học và Công nghệ Việt Nam – ISSN 1859 – 4794; Tập 61(3) 3.2019; Trang. 36-41. |
2 | Sử dụng UDEC phân tích quy luật biến đổi cơ học trong tường gạch xây có khoảng trống | 2019 | Khoa học & Công nghệ Trường Đại học Bình Dương. ISSN 1859 – 4336; Số 3. – Tr. 35-40 |
3 | Problems and experiences of prediction of geo-ricks in tunneling in Vietnam | 2019 | Transportation Infrastructure and Sustainable Development (TISDIC 2019) (ISBN: 978-604-82-2893-4) |
4 | Nghiên cứu tỉ lệ xi măng trong hỗn hợp cọc xi măng đất tại khu vực Bình Nhâm – Thuận An – Bình Dương | 2020 | Khoa học & Công nghệ Trường Đại học Bình Dương; ISSN 1859 – 4336; Số 5. – Tr. 17-23 |
5 | Sử dụng phương pháp VLF-EM để xác định vị trí của đứt gãy địa chất | 2021 | Khoa học & Công nghệ Trường Đại học Bình Dương, ISSN 1859 – 4336; Số 2. Tr. 220 – 228 |
6 | Overview of river basins and observational study of hydrological parameters in major rivers along Vietnam | 2021 | Khoa học & Công nghệ Trường Đại học Bình Dương, ISSN 1859 – 4336; Số 2. Tr. 202 – 212 |
7 | Response Modification Factor of Steel Frames with and Without Dampers | 2021 | Khoa học & Công nghệ Trường Đại học Bình Dương. ISSN 1859 – 4336; Số 2. Tr 213 – 219 |
8 | Tính tấm trên nền biến dạng đàn hồi cục bộ được đặc trưng bằng hệ số nền theo quan hệ của Robertson | 2021 | Khoa học & Công nghệ Trường Đại học Bình Dương. ISSN 1859 – 4336; Số 3. Tr 51 – 57 |
9 | Khảo sát hiện trạng cấu trúc bờ kè Vĩnh Long bằng công nghệ Georadar | 2022 | Khoa học & Công nghệ Trường Đại học Bình Dương. ISSN 1859 – 4336; |
10 | Investigation of Saltwater Intrusion In Aquifer by TDEM Method in Gialoc-Haiduong, Vietnam. (Khảo sát sự xâm nhập của nước mặn trong tầng chứa nước bằng phương pháp TDEM tại khu vực Gia Lộc Hải Dương Việt Nam) | 2022 | Proceedings of the International Scientific Conference Series (ISC) – 2022 ISBN: 978-604-73-9259-9 Page: 336-345 |
11 | Evaluation of Environmental Pollution due to Nam Son Landfill Site Using Hydrogeophysics. (Đánh giá ô nhiễm môi trường do bãi chôn lấp rác thải Nam Sơn gây ra bằng Địa vật lý thủy văn) | 2022 | Proceedings of the International Scientific Conference Series (ISC) – 2022 ISBN: 978-604-73-9259-9 Page: 463-480 |
12 | Khảo sát nước dưới đất bằng tổ hợp phương pháp đo sâu điện đối xứng (VES) và đo sâu từ Tellua (MTS) ở miền Đông Nam Bộ (miền Nam Việt Nam) | 2022 | Khoa học & Công nghệ Trường Đại học Bình Dương. – 2022. – Số 4. |
13 | Áp dụng phương pháp Georadar để nghiên cứu trên các mẫu vật và mô hình ở Việt Nam | 2023 | Khoa học & Công nghệ Trường Đại học Bình Dương. – 2023. – Số 1. Trang 113, Quyển 6 |
14 | Ảnh hưởng của hàm lượng sợi Poly Propylene đến cường độ uốn và môđun đàn hồi của bê tông | 2023 | Khoa học & Công nghệ Trường Đại học Bình Dương. – 2023.Số 2, Trang 119, quyển 6 |
15 | Behavior of CFDST Stub Columns Considering Various Concrete Strengths | 2023 | Lecture Notes in Mechanical Engineering; https://link.springer.com/chapter/10.1007/978-3-031-39090-6_16 |
16 | Using Georadar Technology to Survey Sediment Structures Across the Bottom of the Tien River for Landslide Prediction in Dong Thap Province. | 2024 | Proceedings of the International Conferences (ISC) 2024 “Green Values for Sustainable Development” Page (756-764) |